Giới thiệu sản phẩm bổ sung mới nhất cho đội xe tải thương mại – cỗ máy mạnh mẽ được thiết kế để mang lại hiệu suất, hiệu quả và độ bền chưa từng có.Chiếc xe tải này đã được thiết kế và thử nghiệm cẩn thận để đáp ứng nhu cầu chính xác của các doanh nghiệp ngày nay phụ thuộc vào các phương tiện hạng nặng để vận chuyển hàng hóa trên một quãng đường dài, trong khi vẫn giữ được chi phí vận hành thấp.
Trái tim của chiếc xe tải thương mại này là một động cơ hiệu suất cao có khả năng cung cấp công suất và mô-men xoắn vượt trội, giúp đạt tốc độ mà những chiếc xe tải khác chỉ có thể mơ ước.Dù là chở hàng hóa nặng trên đường dốc hay chạy trên đường cao tốc, chiếc xe tải này đều mang lại khả năng tăng tốc vượt trội và khả năng vận hành êm ái, nhờ hệ thống truyền động và hệ thống treo tiên tiến giúp hấp thụ chấn động, giúp người lái giảm mệt mỏi và hao mòn cho xe.
Một trong những tính năng nổi bật của chiếc xe tải thương mại này là hiệu suất nhiên liệu của nó.Với thiết kế khí động học, điều chỉnh động cơ được tối ưu hóa và hệ thống xử lý khí thải hiện đại, chiếc xe tải này có thể chạy quãng đường dài hơn với ít nhiên liệu hơn, giảm thiểu lượng khí thải carbon và giảm chi phí vận hành tổng thể.Người lái xe cũng có thể theo dõi mức tiêu thụ nhiên liệu và các số liệu hiệu suất khác thông qua giao diện dễ sử dụng trên bảng điều khiển kỹ thuật số, cung cấp cho họ dữ liệu thời gian thực để đưa ra quyết định sáng suốt.
Về độ bền, chiếc xe tải thương mại này được chế tạo để tồn tại lâu dài.Kết cấu chắc chắn, khung gia cố và các bộ phận chịu lực đảm bảo rằng nó có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt nhất và xử lý các tải nặng nhất.Từ địa hình gồ ghề và điều kiện thời tiết khắc nghiệt đến việc sử dụng thường xuyên và quãng đường cao, chiếc xe tải này được thiết kế để xử lý mọi việc một cách dễ dàng, mang lại độ tin cậy và tuổi thọ mà các doanh nghiệp phụ thuộc vào.
Hơn nữa, chiếc xe tải thương mại này cũng được thiết kế để ưu tiên sự an toàn cho người lái xe và những người tham gia giao thông khác.Xe được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến giúp tăng cường tầm nhìn, phanh tự động, hệ thống tránh va chạm, cảnh báo chệch làn đường và các công nghệ tiên tiến khác giúp giảm nguy cơ tai nạn và thương tích.Với những tính năng này, người lái xe có thể tập trung vào con đường phía trước và tự tin vận hành xe khi biết rằng họ có sự hỗ trợ của các hệ thống an toàn tiên tiến.
Nhìn chung, chiếc xe tải thương mại này là một lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm một giải pháp vận chuyển đáng tin cậy, hiệu quả và an toàn có thể giúp họ tăng năng suất và lợi nhuận.Với hiệu suất vô song, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền và các tính năng an toàn, chiếc xe tải này là đối tác hoàn hảo cho các doanh nghiệp muốn dẫn đầu đối thủ và thúc đẩy tăng trưởng.Vì vậy, tại sao chờ đợi?Nhận của bạn ngày hôm nay!
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | TÙY CHỌN THIẾT BỊ | LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
SÂU SÂU CB534 | 1988-2023 | CUỘN RUNG TANDEM | - | CON SÂU 3304 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CB534C | 2000-2023 | CUỘN RUNG TANDEM | - | SÂU SÂU 3054T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CB534D | 2004-2011 | CUỘN RUNG TANDEM | - | CON SÂU 3054 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU BÒ 130G | 1987-1995 | HỌC SINH LỚP | - | SÂU SÂU 3304 T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 963 | 2020-2023 | XE TẢI BÁNH XÍCH | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 963B | 1987-1995 | XE TẢI BÁNH XÍCH | - | CON SÂU 3304 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 963B | 1996-1999 | XE TẢI BÁNH XÍCH | - | CON SÂU 3116 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 963C | 1999-2004 | XE TẢI BÁNH XÍCH | - | CON SÂU 3116 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 963CII | 2004-2007 | XE TẢI BÁNH XÍCH | - | CON SÂU 3126 BHEUI | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 963D | 2007-2011 | XE TẢI BÁNH XÍCH | - | SÂU RÂU C6.6 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 963D | 2014-2019 | XE TẢI BÁNH XÍCH | - | SÂU RÂU C6.6 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 963DSH | 2011-2017 | XE TẢI BÁNH XÍCH | - | SÂU RÂU C6.6 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 963K | 2017-2023 | XE TẢI BÁNH XÍCH | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 963K | 2015-2019 | XE TẢI BÁNH XÍCH | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 215DLC | 1989-1994 | ĐIỆN THOẠI | - | CON SÂU 3304 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 215LC | 1987-2023 | ĐIỆN THOẠI | - | CON SÂU 3304 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU TH215 | 2002-2006 | ĐIỆN THOẠI | - | SÂU RÂU 3054 B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 225 | 1987-1989 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | CON SÂU 3208 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 225D | 1989-2023 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | CON SÂU 3208 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 225DLC | 1989-1994 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | CON SÂU 3304 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CB225D | 2000-2004 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | CON SÂU 3013 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU CB225E | 2004-2007 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | CON SÂU 3013 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU V225C | 1989-1994 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | CON SÂU 3208 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 936 | 1984-2023 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CON SÂU 3304 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 936E | 1988-2023 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CON SÂU 3304 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 936F | 1991-1994 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CON SÂU 3304 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 950B | 1981-2023 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CON SÂU 3304 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 950E | 1988-1993 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CON SÂU 3304 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 966C | 1976-1981 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CON SÂU 3036 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 966F | 1990-1993 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CON SÂU 3306 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 966FII-StVZO | 1993-1999 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | SÂU SÂU 3306 DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 966G | 1999-2001 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CON SÂU 3306 DITA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 966GII | 2001-2005 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | SÂU SÂU 3176 C-ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 966GIISTVZO | 2001-2005 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | SÂU SÂU 3176 C-EUI | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 966GSTVZO | 1999-2001 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CON SÂU 3306 DITA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 966GC | 2021-2023 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | SÂU RÂU C9.3B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 966H | 2006-2011 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CATERPILLAR C11 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 966K | 2012-2015 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | SÂU CÂU C9 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL--ZX | |
kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG | |
CTN (SỐ LƯỢNG) | CÁI |