máy xúc đào liên hợplà những cỗ máy đa năng kết hợp các tính năng của máy xúc lật và máy đào.Chúng thường được sử dụng trong xây dựng, cảnh quan, nông nghiệp và khai thác mỏ.Dưới đây là một số tính năng chính của máy xúc đào liên hợp:
1. Cơ động:Máy xúc đào liên hợp được thiết kế với hệ dẫn động bốn bánh và hệ thống lái để di chuyển xung quanh công trường một cách dễ dàng.
2. Tính linh hoạt của các tệp đính kèm:Gầu máy xúc phía trước và cần máy xúc phía sau làm cho máy xúc đào liên hợp trở thành một cỗ máy đa năng có thể xử lý nhiều loại công việc.
3. Quyền lực:Máy xúc đào liên hợp có động cơ mạnh mẽ cung cấp mô-men xoắn cao và khả năng tăng tốc nhanh để giúp chúng xử lý tải nặng và điều kiện vận hành khắc nghiệt.
4. Độ sâu đào:Tay gầu và cần gầu tiêu chuẩn của máy xúc đào liên hợp đạt độ sâu 17 feet, lý tưởng cho việc đào bới.
5. Sự thoải mái của người vận hành:Máy xúc đào liên hợp được thiết kế với các nút điều khiển thoải mái và thuận tiện cho người vận hành, giúp người vận hành dễ dàng làm việc trong nhiều giờ mà không bị mệt mỏi.
6. Bảo trì:Máy xúc đào liên hợp yêu cầu bảo trì thường xuyên để giữ cho chúng hoạt động bình thường.Bảo dưỡng có thể bao gồm thay dầu và bộ lọc, kiểm tra mức chất lỏng và kiểm tra các bộ phận bị mòn.
7. Tính năng an toàn:Máy xúc đào liên hợp hiện đại được trang bị các tính năng an toàn như Cấu trúc bảo vệ chống lật (ROPS) và dây an toàn để bảo vệ người vận hành khỏi bị thương.
8. Tiết kiệm chi phí:Máy xúc đào liên hợp rất linh hoạt và có thể thay thế nhiều máy trên một công trường, khiến chúng trở thành lựa chọn hiệu quả về chi phí cho nhiều ngành.
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | TÙY CHỌN THIẾT BỊ | LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
SÂU SÂU 305,5 GC | - | MÁY XÚC THỦY LỰC MINI | - | SÂU BÒ C2.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU RÂU 305.5E CR | 2012-2017 | MÁY XÚC THỦY LỰC MINI | - | SÂU BÒ C2.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU RÂU 305.5E2 CR | 2014-2020 | MÁY XÚC THỦY LỰC MINI | - | SÂU BÒ C2.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 306E | MÁY XÚC THỦY LỰC MINI | - | SÂU BÒ C2.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL | |
SÂU SÂU 306E2 | 2019-2023 | MÁY XÚC THỦY LỰC MINI | - | CATERPILLAR C2.4 TURBO | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU RÂU 308E2 CR | 2013-2021 | MÁY XÚC THỦY LỰC MINI | - | SÂU RÂU C3.3B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU RÂU 308E2 CR | 2017-2023 | MÁY XÚC THỦY LỰC MINI | - | SÂU RÂU C3.3B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 415 | 2021-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 415F2 | 2017-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 415 IL | 2021-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 415F2 IL | 2017-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 416 | 2021-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 416E | 2017-2019 | XE NÂNG LƯNG | - | CON SÂU 3054C DINA | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 416F | - | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 416F2 | 2017-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 420 | 2021-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 420F | 2012-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU SÂU 3054C DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 420E | 2008-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | CATERPILLAR C4.4 ACERT DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 420F2 | 2017-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 420F2 CNTT | 2017-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 420XE | 2021-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 422F | - | XE NÂNG LƯNG | - | CON SÂU 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 422F2 | 2017-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU SÂU 3054C DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 424 | 2021-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 424D | 2000-2006 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU SÂU 3054B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 424B2 | 2017-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 426F2 | 2017-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | CON SÂU 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 427F2 | 2013-2019 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C3.4B | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 428 | - | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 428F | - | XE NÂNG LƯNG | - | CON SÂU 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 428F2 | 2012-2019 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 430 | 2021-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 430F | 2012-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU SÂU 3054C DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 430E | 2008-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | CATERPILLAR C4.4 ACERT DIT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 430F2 | 2017-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 432 | 2020-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 432F2 | 2012-2019 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 434 | - | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 434F | - | XE NÂNG LƯNG | - | CON SÂU 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 434F2 | 2017-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 440 | 2019-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 444 | 2020-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU CÁ C3.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 444F | - | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 444F2 | 2013-2019 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 450 | 2019-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 450E | 2007-2023 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 450F | 2017-2019 | XE NÂNG LƯNG | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL-- | |
kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG | |
CTN (SỐ LƯỢNG) | CÁI |