Bộ tách dầu-nước chính 391-3762: Cần thiết cho các quy trình công nghiệp
Bộ tách dầu-nước chính 391-3762 có thiết kế chắc chắn giúp loại bỏ dầu và các tạp chất khác khỏi nước một cách hiệu quả.Nó sử dụng nhiều kỹ thuật tách, bao gồm tách trọng lực và kết tụ, để tách dầu ra khỏi nước một cách hiệu quả.Bộ tách cũng được thiết kế để dễ sử dụng và bảo trì, làm cho nó trở thành một giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp.
Một trong những ưu điểm chính của Bộ tách dầu-nước chính 391-3762 là khả năng xử lý lượng nước lớn.Nó được thiết kế để xử lý nước ở tốc độ dòng chảy cao, đảm bảo quá trình tách dầu được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả.Điều này đặc biệt quan trọng trong các ngành công nghiệp sử dụng dầu rộng rãi, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp ô tô hoặc dầu khí.
Một lợi ích quan trọng khác của Bộ tách dầu-nước chính 391-3762 là tính linh hoạt của nó.Nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm xử lý nước thải, lọc dầu và xử lý hóa chất.Bộ tách cũng có khả năng xử lý nhiều loại dầu, làm cho nó trở thành một giải pháp lý tưởng cho các ngành công nghiệp xử lý các loại dầu khác nhau.
Bộ tách dầu-nước chính 391-3762 cũng được thiết kế để đảm bảo độ bền.Cấu trúc chắc chắn của nó đảm bảo rằng nó có thể chịu được môi trường công nghiệp khắc nghiệt và được chế tạo để tồn tại lâu dài.Nó cũng được thiết kế để dễ bảo trì, với thời gian chết tối thiểu cần thiết để làm sạch và bảo dưỡng.
Nhìn chung, Bộ tách dầu-nước chính 391-3762 là một công cụ thiết yếu cho các quy trình công nghiệp yêu cầu tách dầu-nước hiệu quả.Nó mang lại nhiều lợi ích, bao gồm thông lượng cao, tính linh hoạt và độ bền, làm cho nó trở thành một giải pháp lý tưởng cho các ngành yêu cầu tách dầu-nước hiệu quả.Cho dù bạn đang xử lý nước thải, lọc dầu hay xử lý hóa chất, Bộ tách dầu-nước chính 391-3762 là giải pháp hoàn hảo cho mọi nhu cầu tách dầu-nước của bạn.
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | TÙY CHỌN THIẾT BỊ | LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
SÂU SÂU AP1055F | 2021-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP1055F | 2021-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP1055F | 2021-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU BÚP BÊ AP1055 | 2022-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU BÒ C7.1 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR AP1055D | 2005-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU CÂU C7 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP500F | 2016-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP555F | 2015-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP600 | 2006-2010 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU SÂU 3056 E-ATAAC | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP600D | 2010-2016 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU RÂU C6.6 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP600F | 2016-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP655 | 2022-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU RÂU C6.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP655D | 2009-2017 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP655F | 2015-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU RÂU C4.4 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU AP655F | 2017-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR AP655F L | 2021-2023 | TRẢI NHỰA NHỰA THEO DÕI | - | SÂU BÒ C7.1 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU RÂU 930K | 2019-2023 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU RÂU 930K | 2013-2016 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 924K | 2013-2016 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 924K | 2019-2023 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 938K | 2019-2023 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 938K | 2019-2023 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | CATERPILLAR C7.1 ACERT | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 938K | 2013-2016 | BỘ TẢI BÁNH XE | - | SÂU RÂU C6.6 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Số mặt hàng của sản phẩm | BZL--ZX | |
kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG | |
CTN (SỐ LƯỢNG) | CÁI |