Máy đào rãnh có một số ưu điểm so với các loại máy đào hoặc thiết bị xây dựng khác:
1. Tính cơ động cao:Do có bánh xích, máy đào bánh xích có thể đi qua địa hình gồ ghề, leo dốc và cũng có thể băng qua đất bùn hoặc đất mềm.Điều này làm cho chúng phù hợp với nhiều môi trường khác nhau, bao gồm các công trường xây dựng hoặc công trường khai thác.
2. Khả năng đào sâu:Hệ thống thủy lực của máy đào bánh xích cho phép nó thực hiện các hoạt động đào, nâng và xử lý mạnh mẽ và dễ dàng di chuyển một lượng lớn đất, đá hoặc các vật liệu khác.
3. Tính linh hoạt:Với nhiều phụ tùng khác nhau như gầu, máy cắt thủy lực, máy xới hoặc vật lộn, máy đào kiểu đường ray có thể thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau, bao gồm phá dỡ, đào, phân loại, đào rãnh và xử lý vật liệu.
4. Tính ổn định:Máy đào rãnh được biết đến với tính ổn định và độ bền khi hoạt động, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các nhiệm vụ nặng nhọc như đào rãnh, loại bỏ mảnh vụn hoặc phá vỡ các bề mặt cứng.
5. Thoải mái:Buồng lái được trang bị cho máy đào bánh xích mang đến cho người vận hành một môi trường làm việc thoải mái và an toàn, bao gồm điều hòa không khí, ghế ngồi có thể điều chỉnh và các nút điều khiển được thiết kế công thái học.Điều này làm tăng năng suất và sự an toàn của người vận hành trong thời gian làm việc dài.
1. Tính cơ động cao: Do có bánh xích nên máy xúc đào bánh xích có thể vượt qua địa hình gồ ghề, leo dốc, cũng như vượt qua đất bùn hoặc đất yếu.Điều này làm cho chúng phù hợp với nhiều môi trường khác nhau, bao gồm các công trường xây dựng hoặc công trường khai thác.
THIẾT BỊ | NĂM | LOẠI THIẾT BỊ | TÙY CHỌN THIẾT BỊ | LỌC ĐỘNG CƠ | TÙY CHỌN ĐỘNG CƠ |
CON SÂU 311B | 1997-2023 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3064T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 312B | 1998-2002 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3064T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 312B L | 1998-2002 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3054T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 315B | 1998-2003 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3046T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 315B L | 1998-2002 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3054T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 315B L VAH | 1998-2002 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3054T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 315B L MONO | 1995-2002 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3054T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CATERPILLAR 317B L MONO | 1996-2002 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3046T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 317B L | 1996-2002 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3046T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 317B LN | 1996-2002 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3046T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 318B | 2000-2002 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3046T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 318B L | 2000-2002 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3046T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 320 L | 1991-1998 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3116T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 320B | 1992-2007 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3066T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 320B L | 1998-2001 | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3116T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Sâu bướm 320B FM | - | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3066T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 320B LU | - | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3066T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 320B N | - | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3066T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 320B U | - | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3116T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 321B | - | MÁY XÚC BÁNH XÍCH | - | SÂU SÂU 3116T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU BÒ 910G | - | MÁY NẠP LOẠI BÁNH XE | - | CON SÂU 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 910G II | - | MÁY NẠP LOẠI BÁNH XE | - | CON SÂU 3054C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 933 | 1994-2003 | MÁY NẠP SÂU | - | SÂU SÂU 3046T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 933C | 1997-2023 | MÁY NẠP SÂU | - | SÂU SÂU 3304C | ĐỘNG CƠ DIESEL |
CON SÂU 939 | 1994-2003 | MÁY NẠP SÂU | - | SÂU SÂU 3046T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU SÂU 939C | 1997-2023 | MÁY NẠP SÂU | - | SÂU SÂU 3046T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU D3C III | - | MÁY KÉO LOẠI TRACK | - | CON SÂU 3204 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU D4C III | - | MÁY KÉO LOẠI TRACK | - | CON SÂU 3204 | ĐỘNG CƠ DIESEL |
SÂU D5C III | - | MÁY KÉO LOẠI TRACK | - | SÂU SÂU 3046T | ĐỘNG CƠ DIESEL |
Mã số sản phẩm | BZL- | |
kích thước hộp bên trong | CM | |
Kích thước hộp bên ngoài | CM | |
Tổng trọng lượng của toàn bộ trường hợp | KG |